Ý nghĩa của từ chất phác là gì:
chất phác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chất phác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chất phác mình

1

48 Thumbs up   15 Thumbs down

chất phác


bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không giả dối, màu mè con người hiền lành, chất phác Đồng nghĩa: chân chất [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

26 Thumbs up   9 Thumbs down

chất phác


Thật thà và mộc mạc. | : ''Người nông dân '''chất phác'''.'' | : ''Sống '''chất phác''', hồn hậu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

22 Thumbs up   14 Thumbs down

chất phác


tt. Thật thà và mộc mạc: người nông dân chất phác sống chất phác, hồn hậu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

19 Thumbs up   12 Thumbs down

chất phác


tt. Thật thà và mộc mạc: người nông dân chất phác sống chất phác, hồn hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chất phác". Những từ có chứa "chất phác" in its definition in Vietnamese. Vietnamese di [..]
Nguồn: vdict.com

5

11 Thumbs up   7 Thumbs down

chất phác


Thật thà,mộc mạc,không màu mè,không giả dối, hồn hậu. Từ đồng nghĩa:chân chính, trung thực,...
Lê Châu Anh - 2016-02-13





<< Hoà quyện Cu lu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa